Đá mài là gì? Phân loại và bảng giá đá mài
Đá mài từ lâu đã trở thành một vật dụng không thể thiếu để mài mòn, loại bỏ các vết bẩn, làm nhẵn bóng và giúp sản phẩm thêm phần đẹp mắt, đảm bảo tính thẩm mỹ hơn. Thị trường có nhiều loại đá mài khác nhau, theo đó bảng giá đá mài các loại cũng sẽ có sự khác nhau.
1. Đá mài là gì?
Đây là loại đá được dùng nhiều trong lĩnh vực gia công cơ khí, sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ, áp dụng trong xây dựng và nhiều lĩnh vực khác có liên quan. Nhờ đặc tính mài nhẵn, đánh bóng, định hình bề mặt sản phẩm mà đá mài trở thành một công cụ góp phần không nhỏ vào việc nâng coa năng suất lao động, tạo nên hàng loạt thiết kế đẹp mắt, tinh tế và hoàn hảo.
Đá mài có cấu tạo từ các hạt mài và chất kết dính. Những hạt mài này được làm từ kim cương, cao su, gốm, silicon carbide,…Hiện nay, ngày càng có thêm nhiều loại hạt mài khác nữa được phân làm hai nhóm là hạt mài tự nhiên và hạt mài nhân tạo, ứng dụng đa dạng trong hoạt động sản xuất đá mài.
Trước thế kỷ 19, đá mài cũng đã được ứng dụng nhưng không quá phổ biến. Mãi đến giữa thế kỷ 19 khi các nghiên cứu về chất kết dính và các hạt mài đặc biệt thì sản phẩm này mới thực sự được nhiều người quan tâm hơn. Hiện nay, những nhà sản xuất không ngừng nghiên cứu để tiếp tục tạo nên các sản phẩm tinh vi, có sức công phá lớn, độ mài mòn, đánh bóng và làm mịn vô cùng tuyệt vời.
2. Phân loại đá mài
a. Phân theo vật liệu:
+ Đá mài thép: Loại đá mài này dùng để mài thô, mài tinh bề mặt các kim loại như thép, gang, sắt, inox,…Những hạt mài thường được làm từ corindon với sức công phá lớn. Nó có khả năng tự làm sắc, kéo dài thời gian sử dụng.
+ Đá mài bê tông: Ưu điểm của nó là kích thước đa dạng, thích hợp sử dụng để làm phẳng, mịn bề mặt bê tông. Đặc biệt, loại sản phẩm này còn có khả năng dùng như đá mài thép, thao tác ở trên nhiều loại vật liệu kim loại khác nhau.
b. Phân theo kiểu mài:
+ Đá mài bóng: Nó được sử dụng để làm bóng bề mặt kim loại như sắt, thép, gang inox,…và nhiều loại vật liệu khác như gỗ, kính, bê tông,…Đảm bảo được tính thẩm mỹ, sự sang trọng cho sản phẩm.
+ Đá mài mịn: Loại đá này có bề mặt mịn, giúp loại bỏ được các vết bẩn, vết sơn cũ lâu ngày. Giúp chuẩn bị tốt bề mặt để sơn, phủ vecni trên bề mặt, đảm bảo hiệu quả cao hơn.
c. Phân theo quy cách:
+ Đá mài 100mm: Loại đá mài này hay được dùng cho các máy có đường kính đĩa 100mm. Nó dùng để mài mòn, tạo nhám, làm mịn bề mặt của sản phẩm.
+ Đá mài 150: Đường kính 150mm, quy cách 150 x 6 x 22mm. Loại hạt mài hay dùng là A30R. Max speed giúp tăng cường độ mài mòn, đánh bóng và làm sạch bề măt của các vết bẩn một cách hiệu quả.
+ Đá mài 200mm: Hay được dùng để mài sắt thô, cỡ hạt 36. Đá mài 200mm hay được dùng cho những loại đá mài 2 đá để bàn với đường kính đĩa 200mm.
Bên cạnh đó còn có loại đá mài 3m hay được dùng để mài mòn, xử lý bề mặt với cấu tạo từ các hạt mài Cubitron II. Nhờ vậy mà nó có khả năng chịu nhiệt tốt, rất cứng, dùng lâu dài và sắc bén.
3. Bảng giá đá mài
ĐÁ CẮT SẮT - ĐÁ MÀI SẮT - ĐÁ MÀI DAO |
||||||
ĐÁ CẮT SẮT HẢI DƯƠNG/ ĐÁ CẮT IONX HẢI DƯƠNG |
ĐÁ MÀI SẮT HẢI DƯƠNG/ ĐÁ MÀI IOX HD |
|||||
01 |
1T(1h= 50 viên) |
5,500 |
6,500 |
1T (1H= 25 viên) |
5,400 |
5,600 |
02 |
1T2(1h= 50 viên) |
9,000 |
10,300 |
1T2 (1h= 25 viên) |
8,800 |
10,000 |
03 |
1T5(1h= 50 viên) |
12,500 |
14,200 |
1T5( 1h= 25 viên) |
11,500 |
12,400 |
04 |
1T8 ( 1h = 50 viên) |
13,600 |
15,400 |
1T8 (1h= 25 viên) |
14,500 |
14,800 |
05 |
3T( 1h= 25 Viên |
26,000 |
29,800 |
ĐÁ MÀI SẮT NHẬT |
||
06 |
3T5(1h= 25 viên) |
28,500 |
33,800 |
1T |
8,500 |
1h= 10V |
07 |
4T ( 1H= 25 viên) |
43,000 |
1H= 10V |
1T2 |
12,700 |
1h= 10V |
08 |
ĐÁ CẮT SẮT NHẬT |
1T5 |
16,200 |
1h= 10V |
||
09 |
1T |
5,200 |
1H=10V |
1T8 |
23,000 |
1h= 10V |
10 |
1T2 |
8,200 |
1H=10V |
ĐÁ MÀI SẮT TALIN L2/ MÀI LOẠI 1 |
||
11 |
1T5 |
11,500 |
1H=10V |
1T |
6,500 |
11,000 |
12 |
1T8 |
13,500 |
1H=10V |
1T2 |
9,000 |
15,500 |
13 |
3T |
34,000 |
1H=25V |
1T5 |
10,000 |
20,500 |
14 |
3T5 |
44,000 |
1H=25V |
ĐÁ MÀI SẮT BOSCH CTY |
||
15 |
ĐÁ CẮT SẮT BOSCH CÔNG TY |
1T |
10,500 |
1H=25V |
||
16 |
1T |
10,000 |
1H=25V |
1T2 |
19,500 |
1H=25V |
17 |
1T2 |
14,200 |
1H=25V |
1T5 |
26,000 |
1H=25V |
18 |
1T8 |
21,000 |
1H=25V |
1T8 |
27,500 |
1H=25V |
19 |
3T5 |
51,000 |
1H=25V |
ĐÁ MÀI SẮT MAKITA CÔNG TY |
||
20 |
ĐÁ CẮT SẮT MAKITA CÔNG TY |
1T |
11,800 |
1H=25V |
||
21 |
1T |
11,800 |
1H=25V |
1T2 |
15,600 |
1H=25V |
22 |
1T2 |
12,800 |
1H=25V |
1T5 |
25,500 |
1H=25V |
23 |
1T5 |
15,000 |
1H=25V |
1T8 |
19,600 |
1H=25V |
24 |
1T8 |
20,600 |
1H=25V |
2t3 |
43,000 |
1H=25V |
25 |
2t3 |
30,300 |
1H=25V |
ĐÁ MÀI IONX MAKITA CÔNG TY |
||
26 |
3T |
40,000 |
1H=25V |
1T2 |
29,500 |
1H=25V |
27 |
3T5 |
49,000 |
1H=25V |
1T5 |
29,500 |
1H=25V |
28 |
Cắt ionx 1t MKT |
11,800 |
1H=25V |
ĐÁ MÀI ANCHOR THÁI/ ĐÁ CẮT |
||
29 |
ĐÁ CẮT SẮT ĐẦU TRÂU LOẠI 2 |
1T |
12,000 |
11,500 |
||
30 |
1T |
2,700 |
1H=100V |
1T2 |
16,500 |
18,500 |
31 |
1T2 |
6,500 |
1H=50V |
1T5 |
19,000 |
24,500 |
32 |
3T |
22,500 |
1H=25V |
1T8 |
22,000 |
27,000 |
33 |
3T5 |
23,500 |
1H=25V |
ĐÁ MÀI SẮT AVAN |
||
34 |
ĐÁ CẮT SẮT ĐẦU TRÂU LOẠI 1 |
1T |
9,300 |
Viên |
||
35 |
1T |
3,000 |
1H=100V |
1T2 |
14,000 |
Viên |
36 |
1T2 L1 |
7,000 |
1H=100V |
1T5 |
18,500 |
Viên |
37 |
3T |
25,000 |
1H=25V |
1T8 |
21,000 |
Viên |
38 |
3T5 |
29,500 |
1H=25V |
ĐÁ CẮT SẮT NÚI LOẠI 1 |
||
39 |
ĐÁ CẮT SẮT BÒ TÓT |
3T |
30,500 |
1H= 25v |
||
40 |
1T |
2,400 |
Viên |
3T5 |
31,500 |
1H= 25v |
41 |
1T2 |
6,000 |
Viên |
ĐÁ CẮT SẮT NÚI LOẠI 2 |
||
42 |
3T |
23,500 |
Viên |
3T |
29,500 |
1H= 25v |
43 |
3T5 |
26,500 |
Viên |
3T5 |
31,000 |
1H= 25v |
44 |
Đá mài ionx Wenly |
8,000 |
Viên |
ĐÁ CẮT SẮT TOPWIN LOẠI 1 |
||
45 |
Đá mài ionx Arow |
11,000 |
Viên |
3T |
24,000 |
1H= 25v |
46 |
Đá mài ionx ó 80,120 |
13,000 |
Viên |
3T5 |
26,000 |
1H= 25v |
47 |
Đá mài ionx Nhật |
7,500 |
1H= 20V |
ĐÁ CẮT SẮT TOPWIN LOẠI 2 |
||
48 |
ĐÁ CẮT IONX NHẬT |
3T |
18,000 |
Viên |
||
49 |
1T |
5,800 |
1h= 10V |
3T5 |
19,000 |
Viên |
50 |
1T2 |
9,000 |
1h= 10V |
ĐÁ CẮT SẮT MỎ LEO |
||
51 |
1T5 |
12,500 |
1h= 10V |
1T |
2,200 |
Viên |
52 |
1T8 |
14,800 |
1h= 10V |
1T2 |
4,200 |
Viên |
53 |
ĐÁ CẮT SẮT TALIN LoẠI 1/ CẮT XỊN |
1T5 |
5,500 |
3T5=22K |
||
54 |
1T |
7,500 |
12,500 |
ĐÁ CẮT SẮT AVAN |
||
55 |
1T2 |
12,000 |
19,200 |
1T |
9,000 |
Viên |
56 |
1T5 |
15,500 |
25,000 |
1T2 |
13,000 |
Viên |
57 |
1T8 |
17,500 |
28,000 |
1T5 |
15,500 |
Viên |
58 |
3T |
23,500 |
46,500 |
1T8 |
20,000 |
Viên |
59 |
3T5 |
24,500 |
55,500 |
3T |
33,000 |
Viên |
60 |
ĐÁ CẮT SẮT TALIN LOẠI 2 |
3T5 |
42,000 |
Viên |
||
61 |
1T |
2,200 |
Viên |
ĐÁ MÀI HỢP KIM HẢI DƯƠNG |
||
62 |
1T2 |
4,500 |
Viên |
1T ( 100.20.16) |
35,000 |
Cục |
63 |
1T5 |
7,000 |
Viên |
1T2( 125.20.16) |
54,500 |
Cục |
64 |
1T8 |
9,000 |
Viên |
1T5(150.20.32) |
75,000 |
Cục |
65 |
ĐÁ MÀI HỢP KIM TRUNG QUỐC (dày ) |
1T8(175.20.32) |
98,000 |
Cục |
||
66 |
1T |
23,000 |
Viên |
2T( 200.20.32) |
130,500 |
Cục |
67 |
1T2 |
25,500 |
Viên |
2T5 (250.25.32) |
222,500 |
Cục |
68 |
1T5 |
30,000 |
Viên |
ĐÁ MÀI CƯA HỢP KIM HẢI DƯƠNG |
||
69 |
1T8 |
35,500 |
Viên |
1T2 (125.8.16) |
24,000 |
Cục |
70 |
2T |
45,000 |
Viên |
1T5 ( 150.8.32) |
35,000 |
Cục |
71 |
2T5 |
88,000 |
Viên |
1T8 (175.8.32) |
46,000 |
Cục |
72 |
3T |
134,000 |
Viên |
2T (200.8.32) |
60,500 |
Cục |
73 |
3T5 |
206,000 |
Viên |
2T5 (250.10.32) |
115,000 |
Cục |
74 |
4T |
258,000 |
Viên |
ĐÁ MÀI LỬA HẢI DƯƠNG |
||
75 |
ĐÁ MÀI CƯA HỢP KIM TRUNG QuỐC (MỎNG) |
1T (100.20.32) |
18,200 |
Cục |
||
76 |
1T2 |
21,500 |
Viên |
1T2 ( 125.20.12/16) |
26,600 |
Cục |
77 |
1T5 |
24,500 |
Viên |
1T5( 150.20.14/16) |
37,500 |
Cục |
78 |
1T8 |
27,500 |
Viên |
1T8(175.20.16/32) |
48,400 |
Cục |
79 |
2T |
33,500 |
Viên |
2T( 200.20.32) |
60,500 |
Cục |
80 |
2T5 |
51,000 |
Viên |
2T5(250.25.75) |
122,200 |
Cục |
81 |
ĐÁ MÀI LỬA TRUNG QUỐC( DÀY) |
Lưỡi mài kiếng |
24,000 |
Cái |
||
82 |
1T |
17,000 |
Viên |
Dĩa mài cưa kim cương 1T |
85,000 |
Cái |
83 |
1T2 |
21,000 |
Viên |
Dĩa mài cưa kim cương 1T2 |
105,000 |
Cái |
84 |
1T5 |
24,000 |
Viên |
ĐÁ MÀI CƯA LỬA HẢI DƯƠNG |
||
85 |
1T8 |
28,000 |
Viên |
1T(100.8.16/20) |
9,700 |
Cục |
86 |
2T |
36,000 |
Viên |
1T2(125.8.16-32) |
15,700 |
Cục |
87 |
2T5 |
56,000 |
Viên |
1T5(150.8.14-32) |
19,400 |
Cục |
88 |
3T |
103,000 |
Viên |
1T8(175.8.25/32) |
21,800 |
Cục |
89 |
3T5 |
153,000 |
Viên |
2T(200.8.32) |
32,700 |
Cục |
90 |
4T |
198,000 |
Viên |
2T5 (250.10.32) |
53,200 |
Cục |
91 |
ĐÁ MÀI CƯA LỬA TRUNG QUỐC(MỎNG ) |
MÂN CƯA TRUNG QuỐC( CẮT GỖ TQ) |
||||
92 |
1T2 |
17,000 |
Viên |
1T |
5,500 |
Cái |
93 |
1T5 |
18,500 |
Viên |
1T2 |
7,500 |
Cái |
94 |
1T8 |
21,500 |
Viên |
1T5 |
12,500 |
Cái |
95 |
2T |
27,500 |
Viên |
1T8 |
20,000 |
Cái |
96 |
2T5 |
33,000 |
Viên |
2T |
25,000 |
Cái |
97 |
ĐÁ MÀI DAO |
2T5 |
32,000 |
Cái |
||
98 |
Đá mài Trung Quốc |
6,500 |
Cục |
3T |
43,000 |
Cái |
99 |
Mài dao Hải Dương |
13,800 |
Cục |
3T5 |
68,000 |
Cái |
100 |
Mài dao mọi đỏ |
20,000 |
XANH: 14K |
4T |
95,000 |
Cái |
101 |
Mài dao con cọp |
26,000 |
Cục |
4T5 |
138,000 |
Cái |
102 |
Mài dao Nhật nhỏ |
30,000 |
Cục |
5T |
190,000 |
Cái |
103 |
Mài dao Nhật lớn |
43,500 |
Cục |
6T |
310,000 |
Cái |
104 |
Đá mài bùn nhỏ |
5,000 |
Cục |
105 |
Đá mài bùn lớn |
7,000 |
Cục |
4. Một số loại đá mài phổ biến
+ Đá mài bavia kim loại Hải Dương V11A
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Hải Dương
Mã sản phẩm: V11A
Kích thước:
Xuất xứ: Việt Nam
+ Đá mài Bosch 2608600263
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600263
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá mài Bosch 2608600264
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600264
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá mài Hải Dương 180x6x22mm
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Hải Dương
Mã sản phẩm:
Xuất xứ: Việt Nam
+ Đá mài hợp kim Bosch 2608600017
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Bosch
Mã sản phẩm: 2608600017
Xuất xứ: Đài loan
+ Đá mài hợp kim Makita D-18459 115x6x22mm
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Makita
Mã sản phẩm: D-18459
Kích thước: 115 x 6 x 22 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
+ Đá mài inox Makita A-80874 125x6x16mm
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Makita
Mã sản phẩm: A-80874
Kích thước: 125 x 6 x 16 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
+ Đá mài kim loại Makita D-18465 125x6x22mm
Tên sản phẩm: Đá mài
Thương hiệu: Makita
Mã sản phẩm: D-18465
Kích thước: 125 x 6 x 22 mm
Xuất xứ: Trung Quốc
CHÚNG TÔI CUNG CẤP TẤT CẢ CÁC MẶT HÀNG TRONG NGÀNH NGHỀ XÂY DỰNG , KHÁCH HÀNG CÓ NHU CẦU TÌM HIỂU THÊM VỀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC XIN TRUY CẬP VÀO TRANG WEB : thietbidiennuoc govap.com HOẶC LIÊN HỆ TRỰC TIẾP VÀO SỐ: 0964840048- 0968791244 ĐỂ ĐƯỢC HỔ TRỢ VÁ TƯ VẤN SẢN PHẨM TỐT NHẤT NHÉ