- THANG DẮT XE MÁY DÔTA
- THANG NHÔM CAO CẤP NIKITA
- THIẾT BỊ ĐIỆN
- ỐNG NHỰA PVC-U, PPR BÌNH MINH
- MÂM V - V LỖ ĐA NĂNG HUY HOÀNG
- KHÓA VIỆT TIỆP
- THIẾT BỊ VỆ SINH NHÀ TẮM - NHÀ BẾP
- BỒN NƯỚC VÀ MÁY NƯỚC NÒNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI TÂN Á ĐẠI THÀNH
- ĐÈN TRANG TRÍ
- ỐC VÍT BẮN - BU LÔNG HỢP KIM THÉP CÁC LOẠI
- DỤNG CỤ
- CẦU LỌC RÁC (CHẮN RÁC) INOX 304
- SƠN NƯỚC
- TỔNG HỢP CÁC SẢN PHẨM KHÁC
- KEO DÁN
- HÓA CHẤT TẨY
- SÚNG HƠI TOP
- ĐINH THÉP - ĐINH ĐÓNG BÊ TÔNG
- Giá: Liên hệ
- Lượt xem: 464
- Đặc điểm và ứng dụng của đinh thép
+ Dùng để ghép các vật liệu với nhau như: gỗ, ván, giầy da….
+ Sử dụng 100% nguyên liệu thép carbon, kéo nhiều lần tăng độ cứng cao, bề mặt nhẵn bóng, không gỉ sét, không khuyết tật. Mũ đinh tròn, vát côn, không bavia. Mũi đinh nhọn, không bavia.
+ Cách chọn size đinh tuỳ thuộc vào chiều dày và độ cứng vật liệu được đóng đinh. Độ dầy, độ cứng càng cao thì nên chọn size đinh lớn.
- Thông tin sản phẩm
- Bình luận
- Quy cách đóng gói
+ Đinh được đóng theo bao
. Bao nhỏ: 1 Kg/ 1 Bao
. Bao to: 50 Kg/ 1 Bao
BẢNG THÔNG SỐ CƠ BẢN CỦA ĐINH THÉP
STT | Quy Cách | Chiều dài (L) mm | Đường kính thân (d ) mm | Số lượng đinh / kg |
Độ bền uốn (Mpa) | Độ không thẳng trên thân đinh |
1 | N20 | 20 ±0,75 | 1,6 ±0,05 | 3,520 – 3,626 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
2 | N25 | 25 ±0,75 | 1,8 ±0,05 | 1,940 – 1,980 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
3 | N30 | 30 ±1,0 | 2,0 ±0,05 | 1,300 -1,340 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
4 | N40 | 40 ±1,0 | 2,3 ±0,05 | 768 – 808 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
5 | N50 | 50 ±1,0 | 2,8 ±0,05 | 390 – 433 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
6 | N60 | 60 ± 1,2 | 3,1 ±0,05 | 285 – 321 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
7 | N70 | 70 ± 1,2 | 3,4 ±0,05 | 200 – 220 | ≥ 826 | Max 0.1mm |
8 | N80 | 80 ± 1,2 | 3,9 ±0,05 | 125 – 150 | ≥ 745 | Max 0.1mm |
9 | N100 | 100 ± 1,2 | 4,5 ±0,05 | 70 – 80 | ≥ 745 | Max 0.1mm |
10 | N120 | 120 ± 1,5 | 5,0 ±0,05 | 50 – 60 | ≥ 745 | Max 0.1mm |
THÔNG TIN LIÊN HỆ:
ĐC: 213 THỐNG NHẤT P11 GÒ VẤP HCM
SĐT:A PHƯƠNG 0964840048 - C HƯƠNG 0968791244